Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 104 疒 nạch [13, 18] U+7658
癘 lệ
疠 li4
  1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên : Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ lệ , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
  2. (Danh) Bệnh hủi. Ngày xưa dùng như lại .
  3. (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ : Giang Nam chướng lệ địa (Mộng Lí Bạch ) Giang Nam là nơi chướng độc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.