Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [14, 19] U+7586
疆 cương
jiang1, qiang2, jiang4
  1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: cương giới ranh giới.
  2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: cương vực lãnh thổ, dị cương không cùng một đất nước.
  3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: vạn thọ vô cương tuổi thọ không cùng.
  4. (Danh) Họ Cương.
  5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh : Nãi cương nãi lí (Đại nhã , Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

疆土 cương thổ
疆域 cương vực
疆場 cương trường
疆理 cương lí
疆界 cương giới
邊疆 biên cương
列土分疆 liệt thổ phân cương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.