Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 97 瓜 qua [6, 11] U+74E0
瓠 hồ, hoạch
hu4, hu2, huo4, gu1
  1. (Danh) Bầu. Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
  2. Một âm là hoạch. (Tính) Hoạch lạc cũng như khuếch lạc trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử : Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung , (Tiêu dao du ) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.