Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [4, 8] U+73A9
玩 ngoạn
wan2, wan4
  1. Vờn, chơi, đùa bỡn. ◎Như: ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí , (Thư Kinh ) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ , đồ chơi quý gọi là trân ngoạn .
  2. Nghiền ngẫm mãi. ◇Nguyễn Trãi : Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh (Hạ quy Lam Sơn ) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn đọc sách binh pháp.
  3. Quý báu. ◎Như: trân ngoạn phẩm vật quý báu.

古玩 cổ ngoạn
愛玩 ái ngoạn
把玩 bả ngoạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.