Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [6, 9] U+72E1
狡 giảo
jiao3, xiao4
  1. Xỏ lá, giảo quyệt, giảo hoạt. ◎Như: giảo trá giả dối. ◇Sử Kí : Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
  2. Đẹp, người đẹp mà không có tài đức gọi là giảo. ◎Như: giảo phụ người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh : Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng , (Trịnh phong , San hữu phù tô ) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
  3. Vội vàng, gấp gáp. Yến tử xuân thu : Trang kính nhi bất giảo (Nội thiên , Vấn hạ nhị thập tứ ) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
  4. Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: mãnh cầm giảo thú cầm thú mạnh tợn.
  5. Ngông cuồng, ngang trái.

狡猾 giảo hoạt
奸狡 gian giảo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.