Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 94 犬 khuyển [5, 8] U+72D0
狐 hồ
hu2
  1. (Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: Da cáo dùng may áo ấm gọi là hồ cừu . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị .
  2. (Danh) Họ Hồ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.