Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [13, 17] U+71E5
燥 táo
zao4, sao4
  1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh : Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
  2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. Thông táo . ◎Như: cấp táo gấp vội.
  3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: nhục táo thịt băm nhỏ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.