Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71D9
燙 nãng
烫 tang4, dang4
  1. (Động) Phỏng, bỏng. ◎Như: thang thủy nãng thủ nước nóng phỏng tay.
  2. (Động) Hâm nóng. ◇Thủy hử truyện : Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, nãng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
  3. (Động) Ủi, uốn, ... (bằng hơi nóng). ◎Như: nãng phát uốn tóc, nãng y phục ủi quần áo.
  4. (Động) Trần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay). ◎Như: tương vưu ngư nãng thục hậu thiết phiến lấy cá mực trần cho chín rồi cắt thành miếng.
  5. (Tính) Nóng. ◎Như: giá thủy thái nãng liễu nước này nóng lắm rồi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.