Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7164
煤 môi
mei2
  1. Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi. ◎Như: môi khoáng mỏ than.
  2. Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài (mồ hóng).

白煤 bạch môi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.