Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
火家


火家 hỏa gia
  1. Người làm thuê. ◇Thủy hử truyện : Lỗ đề hạt tảo bạt bộ tại đương nhai thượng. Chúng lân xá tịnh thập lai cá hỏa gia, na cá cảm hướng tiền lai khuyến . , (Đệ tam hồi) Lỗ đề hạt đã rẽ chân bước ra giữa đường. Mấy nhà láng diềng và chục người làm (trong hàng bán thịt), chẳng có ai dám lại can.
  2. ☆Tương tự: hỏa kế , khỏa kế .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.