Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [19, 22] U+7058
灘 than
滩 tan1, han4, nan4
  1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: sa than cồn cát, hải than bãi biển.
  2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: hiểm than ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An : Phong cấp than đầu nhất địch thu (Giang đình tác ) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
  3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: lưỡng than huyết hai cục máu, nhất than lạn nê một nắm bùn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.