Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FC3
濃 nùng
浓 nong2
  1. (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: nùng vân mật bố mây nhiều kín khắp, nồng mật rậm rạp. ◇Lí Bạch : Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng , (Thanh bình điệu 調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
  2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: nùng trà trà đậm, nùng tình mật ý tình ý đậm đà. ◇Tô Thức : Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
  3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: tửu hứng nùng hứng rượu nồng nàn.

濃度 nùng độ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.