Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
漿


Bộ 85 水 thủy [11, 15] U+6F3F
漿 tương
浆 jiang1, jiang4
  1. (Danh) Chỉ chung chất lỏng, hơi đặc. ◎Như: đậu tương 漿 sữa đậu nành, nê tương 漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ : Khu nhi la tửu tương 漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ ) Xua con đi bày rượu và thức uống.
  2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: tương hồ 漿 hồ để dán.
  3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: tương y phục 漿 hồ quần áo, tương tẩy 漿 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện : Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ , 便漿 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.