Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EC2
滂 bàng
pang1
  1. Bàng đà mưa giàn giụa, mưa chan hòa, khóc nước mắt giàn giụa cũng gọi là bàng đà. ◇Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

滂孛 bàng bột
滂沛 bàng bái
滂沱 bàng đà
滂洋 bàng dương
滂浩 bàng hạo
滂湃 bàng bái
滂滂 bàng bàng
滂濞 bàng tị
滂費 bàng phí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.