Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CEE
泮 phán
pan4
  1. (Danh) Phán thủy tên trường học đời xưa. Đời xưa ai được vào nhà ấy học gọi là nhập phán . § Xem thêm cần . ◇Liêu trai chí dị : Tảo cô, tuyệt huệ, thập tứ nhập phán , , (Anh Ninh ) Sớm mồ côi cha, rất thông minh, mười bốn tuổi được vào học trường ấp.
  2. (Danh) Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc. ◇Thi Kinh : Lỗ hầu lệ chỉ, Tại Phán ẩm tửu , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Lỗ hầu đi đến, Ở cung Phán uống rượu.
  3. (Danh) Bờ. Cũng như .
  4. (Động) Giá băng tan lở. ◇Trần Nhân Tông : Ảnh hoành thủy diện băng sơ phán (Tảo mai ) Bóng ngang mặt nước, băng vừa tan.
  5. (Động) Chia ra, phân biệt. ◇Sử Kí : Tự thiên địa phẩu phán vị hữu thủy dã (Lịch Sanh Lục Giả truyện ) Từ khi trời đất chia ra, chưa từng có ai được như vậy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.