Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 78 歹 ngạt [5, 9] U+6B83
殃 ương
yang1
  1. (Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: tao ương gặp họa, trì ngư chi ương khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). Xem: trì ngư chi ương .
  2. (Động) Hại, làm hại. ◎Như: họa quốc ương dân hại nước hại dân.

咎殃 cữu ương
池魚之殃 trì ngư chi ương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.