Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 77 止 chỉ [5, 9] U+6B6A
歪 oai, oa
wai1, wai3
  1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: oai đầu đầu nghiêng, oai tà nghiêng lệch.
  2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: oai chủ ý chủ ý không chính đáng.
  3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: oai trước đầu nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện : Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
  4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: tại sàng thượng oai nhất hội nhi trên giường tạm nghỉ một lát.
  5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: oai liễu cước trật chân rồi.
  6. Ta quen đọc là chữ oa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.