Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [14, 18] U+6AAE
檮 đào
梼 tao2, dao3
  1. Đào ngột tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
  2. Ngu dốt, ngơ ngẩn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.