Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [12, 16] U+6A35
樵 tiều
qiao2
  1. (Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như: thải tiều đốn củi, nhặt củi, tiều tô củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
  2. (Danh) Ngày xưa, dùng như tiều . Đài hay chòi cao.
  3. (Động) Kiếm củi. ◎Như: tiều phu người kiếm củi.
  4. (Động) Đốt cháy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.