Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A19
標 tiêu, phiêu
标 biao1
  1. Ngọn, đối lại với chữ bản . ◎Như: tiêu bản ngọn gốc.
  2. Cái không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: cấp tắc trị tiêu kịp thì chữa cái ngọn.
  3. Cái nêu, giải thưởng. Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy. Ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu đoạt giải. Cẩm tiêu là giải thưởng. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu bỏ thăm, bỏ phiếu.
  4. Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: lộ tiêu cái mốc bên đường, thương tiêu nhãn hiệu, tiêu đề nhan đề.
  5. Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: đầu tiêu đấu giá, khai tiêu mở thầu, chiêu tiêu gọi thầu.
  6. Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ . Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu .
  7. Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu.
  8. Cờ xí dùng trong binh thời xưa. ◎Như: hỏa long tiêu cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
  9. Cành cây.
  10. Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: tiêu xí nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, tiêu minh ghi rõ, tiêu giá đề giá.
  11. Khen ngợi, tâng bốc. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ , là cao tiêu , thanh tiêu đều là cái ý tự cao cả. Cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng .
  12. Tục đọc là chữ phiêu.

孤標 cô tiêu
標準 tiêu chuẩn
標語 tiêu ngữ
目標 mục tiêu
高標 cao tiêu
草標兒 thảo tiêu nhi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.