Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68FA
棺 quan, quán
guan1, guan4
  1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: nhập quan bỏ xác người chết vào hòm, cái quan luận định đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ : Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách , (Tiên tiến ) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
  2. Một âm là quán. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.

蓋棺論定 cái quan luận định
入棺 nhập quan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.