Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [8, 12] U+68CD
棍 côn
gun4, hun4, ao1, gun3
  1. Cây côn.
  2. Kẻ vô lại gọi là côn đồ . ◎Như: đổ côn con bạc, tụng côn thầy cò, thầy kiện.
  3. Cái côn, cái gậy.

惡棍 ác côn
棍光 côn quang
棍徒 côn đồ
棍棒 côn bổng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.