Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D3
染 nhiễm
ran3
  1. Nhuộm, dùng các thuốc mùi (màu) mà nhuộm các thứ đồ gọi là nhiễm. ◎Như: nhiễm liệu thuốc nhuộm.
  2. Nhiễm dần, ở với những người hay rồi mình cũng hay, ở với những kẻ hư rồi mình cũng hư gọi là nhiễm. ◎Như: triêm nhiễm thị hiếu tẩm nhiễm thói ham thích.
  3. Lây, mắc phải. Một kẻ bị bệnh lây sang kẻ khác gọi là truyền nhiễm .

感染 cảm nhiễm
傳染 truyền nhiễm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.