Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [3, 7] U+6756
杖 trượng, tráng
zhang4
  1. (Danh) Gậy chống. ◎Như: thủ trượng gậy chống. ◇Luận Ngữ : Thực kì trượng nhi vân (Vi tử ) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
  2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: cán miến trượng trục lăn bột.
  3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. Xem hình .
  4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí : Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc , (Vương chế ) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
  5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư : Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ (Lí Tầm truyện ) Cận thần không đủ trông cậy.
  6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm : Sảo bất như ý, tắc trượng chi , (Bổ di ) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.

鳩杖 cưu trượng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.