Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 74 月 nguyệt [6, 10] U+6715
朕 trẫm
zhen4
  1. (Đại) Tiếng tự xưng (ngày xưa). ◇Khuất Nguyên : Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong (Li tao ) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.
  2. (Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là trẫm. ◇Tô Tuân : Trẫm chí tự định (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Ý trẫm đã định.
  3. (Danh) Điềm triệu. ◎Như: trẫm triệu điềm triệu.
  4. (Danh) Đường khâu áo giáp.

兆朕 triệu trẫm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.