Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 68 斗 đẩu [6, 10] U+6599
料 liệu
liao4, liao2
  1. (Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: tài liệu , nguyên liệu , hương liệu chất thơm, nhan liệu sơn màu (hội họa), sử liệu , tư liệu .
  2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: tiếu liệu chuyện làm cho mắc cười, thi liệu đề tài làm thơ.
  3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là liệu.
  4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: phì liệu chất bón cây, thảo liệu đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, tự liệu đồ ăn cho động vật.
  5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: dược nhất liệu một liều thuốc.
  6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: dự liệu ước tính, dự đoán, liệu sự như thần tính việc như thần.
  7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
  8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: chiếu liệu trông coi, liệu lí coi sóc.
  9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. Thông lược .
  10. (Động) Vuốt.

不料 bất liệu
材料 tài liệu
照料 chiếu liệu
質料 chất liệu
預料 dự liệu
飲料 ẩm liệu
原料 nguyên liệu
史料 sử liệu
定料 định liệu
才料 tài liệu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.