Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+649A
撚 niên, niễn, nhiên
nian3
  1. Cầm, kẹp, nắm. ◇Liêu trai chí dị : Hữu nữ lang huề tì, niên mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
  2. Vuốt, xoa nhẹ bằng ngón tay.
  3. Giẫm, đạp, xéo. ◇Hoài Nam Tử : Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can , (Binh lược ) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau.
  4. Xua, đuổi. ◎Như: niên tha xuất môn đuổi nó ra cửa.
  5. Gảy đàn. ◇Bạch Cư Dị : Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
  6. Cũng đọc là chữ niễn.
  7. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ nhiên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.