Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6490
撐 sanh
撑 cheng1
  1. (Động) Chống giữ, chống đỡ. ◎Như: sanh bất trụ không chống đỡ nổi. ◇Hồng Lâu Mộng : Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni , , (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.
  2. (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: sanh cao đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can , 竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
  3. (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: sanh tán giương dù, sanh tuyến căng dây.
  4. (Danh) Cái cột nghiêng.
  5. (Tính) No, đầy. ◎Như: cật đa liễu, sanh đắc nan quá , ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.