Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6436
搶 thưởng, thương, thướng, sang
抢 qiang3, qiang1, cheng1
  1. (Động) Cướp, đoạt. ◎Như: thưởng đoạt cướp giật. § Ghi chú: Ta quen đọc là sang đoạt.
  2. (Động) Trầy, xước, sây sát. ◎Như: bất tiểu tâm thưởng phá liễu nhất khối bì không coi chừng bị trầy xước một mảng da.
  3. (Động) Mài, giũa, làm cho sắc bén. ◎Như: tiễn tử tân thưởng quá, khoái đa liễu , kéo mới mài, sắc lắm.
  4. Một âm là thương. (Động) Đập, húc. ◎Như: dĩ đầu thương địa lấy đầu húc xuống đất.
  5. (Động) Đẩy, lôi kéo. ◇Cảnh thế thông ngôn : Hát lệnh tương Lí Bạch thôi thương xuất khứ (Lí trích tiên túy thảo hách man thư ) Quát lớn ra lệnh lôi Lí Bạch đi ra.
  6. Lại một âm là thướng. (Động) Ngược gió mà tiến lên. ◎Như: trạo thướng người chở thuyền. ◇Dữu Xiển : Đĩnh tử thướng phong (Dương đô phú ) Thuyền con ngược gió.
  7. (Phó) Tranh trước, tranh giành. ◎Như: thưởng trước thuyết thoại tranh nói trước.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.