Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6420
搠 sóc
shuo4
  1. (Động) Đâm. ◇Thủy hử truyện : Lâm cử thủ, cách sát đích nhất thương, tiên sóc đảo sai bát , , (Đệ thập hồi) Lâm (Xung) giơ tay, soạt một nhát thương, trước đâm ngã tên giám trại.
  2. (Động) Cắm, gài. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ.
  3. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện : Tiểu tướng quân sóc kích tại thủ, lặc mã trận tiền, cao thanh đại   khiếu , , (Đệ bát thập thất hồi) Tiểu tướng quân cầm kích trong tay, ghìm ngựa trước trận thế, cất tiếng hô lớn.
  4. (Động) Ném, quẳng đi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Na phụ nhân tương bàn nhất sóc, thả bất thu thập , (Quyển tam) Người đàn bà lấy cái mâm ném một cái, mà chẳng thu nhặt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.