Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63E3
揣 sủy, tuy, đoàn
chuai3, chuai1, chuai4, tuan2, zhui1
  1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : Sủy cao ti, độ hậu bạc , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
  2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: sủy trắc liệu đoán, sủy ma suy đoán. ◇Nhạc Phi : Thần sủy địch tình (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
  3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
  4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
  5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
  6. (Danh) Họ Sủy.
  7. Một âm là tuy. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
  8. Một âm nữa là đoàn. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.