Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63D0
提 đề, thì, để
ti2, di1, di3, shi2
  1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: đề đăng cầm đèn, đề thủy dũng xách thùng nước, đề bút tả tác cầm bút viết, đề huề dắt díu.
  2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: đề bạt cất nhắc.
  3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: đề danh nêu tên, đề nghị đưa ý kiến, đề yếu nêu ra ý chính, cựu sự trùng đề nhắc lại sự cũ, bất đề chẳng nhắc lại nữa.
  4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: đề hóa lấy hàng hóa, đề khoản rút tiền.
  5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: đề phòng chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi , (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
  6. (Danh) Quan đề. ◎Như: đề đốc quan đề đốc, đề tiêu lính dưới dinh quan đề đốc.
  7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: tửu đề gáo đong rượu, du đề gáo múc dầu.
  8. (Danh) Họ Đề.
  9. Một âm là thì. (Danh) Đàn chim xum họp.
  10. Một âm nữa là để. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách : (Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ ) . , (Yên sách tam ) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

菩提 bồ đề
菩提樹 bồ đề thụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.