Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 62 戈 qua [13, 17] U+6232
戲 hí, hô, huy
戏 xi4, xi1
  1. (Động) Đùa bỡn. ◇Thủy hử truyện : Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan , (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
  2. (Động) Diễn trò. ◎Như: hí kịch diễn lại sự tích cũ.
  3. Một âm là . (Thán) Cũng như chữ . ◎Như: ô hô than ôi!
  4. Cũng có khi đọc là huy, cùng nghĩa với huy .

冰戲 băng hí
局戲 cục hí
影戲 ảnh hí
戲弄 hí lộng
把戲 bả hí
祕戲圖 bí hí đồ
兒戲 nhi hí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.