Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+604D
恍 hoảng
huang3
  1. (Phó) Bỗng, hốt nhiên. ◎Như: hoảng nhiên đại ngộ hốt nhiên đại ngộ, chợt hiểu thấu.
  2. (Tính) Phảng phất, mơ hồ, hình như. ◎Như: hoảng hốt mơ màng, mơ hồ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô tiền nhật bệnh trung, tâm thần hoảng hốt, ngộ ngôn thương nhữ, nhữ vật kí tâm , , , (Đệ bát hồi) Hôm qua ta trong cơn bệnh, tinh thần hoảng hốt, lỡ nói lời tổn thương nhà ngươi, nhà ngươi đừng để bụng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.