Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [5, 8] U+602F
怯 khiếp
qie4
  1. (Động) Sợ, nhát sợ. ◇Sử Kí : Ngã cố tri Tề quân khiếp, nhập ngô địa tam nhật, sĩ tốt vong giả quá bán hĩ , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ta biết chắc rằng quân Tề nhát sợ, vào đất ta mới ba ngày, sĩ tốt đã bỏ trốn quá nửa.
  2. (Tính) E thẹn, mắc cỡ. ◎Như: kiều khiếp e thẹn, xấu hổ.
  3. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: khiếp nhược yếu đuối, bạc nhược.
  4. (Tính) Hèn yếu, nhút nhát.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.