Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 60 彳 xích [4, 7] U+5F77
彷 bàng, phảng
pang2, fang3
  1. Bàng hoàng : (1) Bồi hồi, ngập ngừng, băn khoăn, ý không yên định. Cũng viết là: , , . (2) Bay liệng. Cũng như cao tường .
  2. Bàng dương quanh co, không tiến.
  3. Một âm là phảng. Phảng phất 彿 tựa hồ, giống như, thấy không được rõ ràng. Cũng viết là 仿.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.