Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 56 弋 dặc [0, 3] U+5F0B
弋 dặc
yi4
  1. (Danh) Cây mộc xuân nhỏ 椿. Nay viết là .
  2. (Danh) Việc săn bắn. ◇Nguyễn Trãi : Viễn hại chung vi tị dặc hồng (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
  3. (Danh) Họ Dặc.
  4. (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎Như: Đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc . ◇Thi Kinh : Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn , (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
  5. (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇Thư Kinh : Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh , (Đa sĩ ) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
  6. (Tính) Đen (màu). Thông .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.