Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
幸虧


幸虧 hạnh khuy
  1. May sao, may mà. ◇Nho lâm ngoại sử : Hạnh khuy vũ bất tằng hạ đích đại, na thuyền liên dạ đích tẩu , (Đệ tứ thập bát hồi) May mà mưa không lớn lắm, nên thuyền ra đi được ngay đêm đó.
  2. ☆Tương tự: khuy đắc , hạnh khuy , hạnh hảo , hạnh nhi .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.