Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [12, 15] U+5BEB
寫 tả
写 xie3
  1. (Động) Đặt để.
  2. (Động) Viết. ◎Như: tả tự viết chữ, mặc tả viết thuộc lòng, tả cảo tử 稿 viết bản thảo, tả đối liên viết câu đối.
  3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư : Trí tả thư chi quan (Nghệ văn chí ) Đặt quan sao lục sách.
  4. (Động) Miêu tả. ◎Như: tả cảnh miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), tả sanh vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
  5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ : Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi , (Việt ngữ ) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
  6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: tả ý nhi thích ý. ◇Thi Kinh : Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu , (Bội phong , Tuyền thủy ) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.

暗寫 ám tả
借寫 tá tả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.