Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [5, 8] U+5B95
宕 đãng
dang4
  1. Ý khí ngang dọc không chịu kiềm chế gọi là đãng. Cũng như chữ đãng .
  2. Tục gọi bỏ lửng việc không làm cho xong là đãng.
  3. Mỏ đá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.