Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [14, 17] U+5B7A
孺 nhụ
ru2, ru4
  1. Trẻ con. ◎Như: nhụ xỉ chỉ trẻ thơ.
  2. Thuộc về. ◎Như: vợ con quan đại phu gọi là nhụ nhân nghĩa là người ấy thuộc về của chồng, không dám tự chuyên vậy, đời sau đều gọi vợ là nhụ nhân. Từ đời nhà Tống trở xuống đều dùng chữ nhụ nhân làm cái tên hiệu phong các vợ quan.
  3. Vui, thú.
  4. Họ Nhụ.

孺人 nhụ nhân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.