Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [11, 14] U+5AD7
嫗 ẩu, ủ
妪 yu4, yu3
  1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
  2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là ẩu. ◎Như: lão ẩu bà già. ◇Liêu trai chí dị : Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ (Phong Tam nương ) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử : Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử , , (...), (Ẩn dật truyện hạ ) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
  3. Một âm là . Hú ủ : (1) Trời đất thương yêu, sinh dưỡng vạn vật. (2) Ôm ấp, âu yếm.

乳嫗 nhũ ẩu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.