Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好處


好處 hảo xứ, hảo xứ
  1. Hảo xứ . Chỗ tốt, nơi đẹp. Phạm Thành Đại : Thanh san lục phổ trúc gian minh, Phảng phất điều khê hảo xứ hành , 彿 (Hứa Quý Thiều ) Núi xanh bến lục, trong khoảng trúc sáng, Loáng thoáng hoa lau khe nước, đi giữa cảnh đẹp.
  2. Lúc thời tiết tốt đẹp.
  3. Ưu điểm. ◇Hồng Lâu Mộng : Các nhân hữu các nhân đích hảo xứ (Đệ tam thập cửu hồi) Mỗi người có ưu điểm của mình. ☆Tương tự: trường xứ . ★Tương phản: hoại xứ .
  4. Lợi ích. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ hà bất khứ tẩu động tẩu động, hoặc giả tha niệm cựu, hữu ta hảo xứ, dã vị khả tri , , , (Đệ lục hồi) Sao anh không chịu đến thăm viếng? May ra bà ấy nghĩ đến người cũ, có chút lợi ích cũng chưa biết chừng. ☆Tương tự: tiện nghi 便, điềm đầu , ích xứ .
  5. Vận khí tốt lành. ◇Tây du kí 西: Cứ nhĩ thuyết khởi lai, nãi thị nhất cá hạnh hiếu đích quân tử, hướng hậu tất hữu hảo xứ , , (Đệ nhất hồi) Theo lời nhà ngươi nói thì một bậc quân tử hiếu hạnh, về sau tất có vận mệnh tốt.
  6. Ân huệ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Trực đáo kim nhật, ngã bất tằng báo đắc tha nhất phân hảo xứ (Đệ thập lục hồi) Cho đến ngày hôm nay, tôi chưa từng báo đáp được một phần nào ơn huệ của người.
  7. Đọc là hảo xử . Cư xử tốt đẹp.
  8. Giao thiệp dung dị.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.