Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
奸臣


奸臣 gian thần
  1. Bề tôi gian trá, âm hiểm. Cũng viết là . ◇Thủy hử truyện : Triều đình bất minh, túng dong gian thần đương đạo, sàm nịnh chuyên quyền , , (Đệ lục thập tứ hồi) Triều đình không sáng suốt, để cho bọn gian thần cai quản, sàm nịnh chuyên quyền. Cũng viết là .
  2. ★Tương phản: trung thần .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.