Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [17, 20] U+58E4
壤 nhưỡng
rang3
  1. (Danh) Đất mềm, xốp.
  2. (Danh) Đất trồng trọt. ◇Quản Tử : Nhưỡng địa phì nhiêu, tắc tang ma dị thực dã , (Bát quan ) Đất canh tác phì nhiêu, thì tang gai dễ trồng.
  3. (Danh) Đất. ◎Như: thiên nhưỡng chi biệt khác nhau một trời một vực.
  4. (Danh) Khu vực, địa khu. ◎Như: cùng hương tích nhưỡng vùng hẻo lánh xa xôi.
  5. (Danh) Kích nhưỡng trò chơi ngày xưa, treo miếng gỗ hình như chiếc giày, từ xa ném trúng thì thắng.
  6. (Động) Tiếp giáp. ◇Sử Kí : Thả phù Hàn, Ngụy chi sở dĩ trọng úy Tần giả, vi dữ Tần tiếp cảnh nhưỡng giới dã , , (Tô Tần truyện ) Vả lại, Hàn, Ngụy sở dĩ khiếp sợ Tần là vì bờ cõi tiếp giáp nước Tần.
  7. (Tính) Trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú. Thông nhưỡng . ◇Trang Tử : Cư tam niên, Úy Lũy đại nhưỡng , (Canh tang sở ) Ở được ba năm, miền Úy Lũy trúng mùa lớn.

平壤 bình nhưỡng
霄壤 tiêu nhưỡng
壤土 nhưỡng thổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.