Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 32 土 thổ [14, 17] U+58D3
壓 áp
压 ya1, ya4
  1. (Động) Đè, ép. ◎Như: áp khoa đè sụp, Thái San áp đính Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện : Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
  2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: trấn áp đàn áp, khi áp lấn ép, biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
  3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: đại quân áp cảnh đại quân đến sát biên giới.
  4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: tích áp công văn ngâm giữ công văn.
  5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn : Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên (Thanh sam lệ ) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong , 西, 西 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
  6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai , nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
  7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: khí áp áp suất không khí (khí quyển), huyết áp áp suất máu, điện áp áp suất điện.

壓制 áp chế
壓制主義 áp chế chủ nghĩa
壓力 áp lực
壓服 áp phục
壓迫 áp bách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.