Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+574A
坊 phường
fang1, fang2
  1. (Danh) Khu vực trong thành ấp. § Ghi chú: Ngày xưa phân chia thành ấp theo từng khu. Ở trong vòng thành quách, của kinh hoặc châu huyện , gọi là phường , bên ngoài gọi là thôn . ◇Thủy hử truyện : Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu , (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
  2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: trà phường tiệm trà, phường tứ hiệu buôn.
  3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: trung hiếu phường , tiết nghĩa phường .
  4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: tác phường sở chế tạo.
  5. (Danh) Cũng như phòng . ◇Chiến quốc sách : Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái , (Tần sách , ) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).

坊鋪 phường phố
寶坊 bảo phường
僧坊 tăng phường
作坊 tác phường
坊廂 phường sương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.