Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
回聲


回聲 hồi thanh
  1. (Vật lí) Tiếng dội, tiếng vang (tiếng Pháp: écho).
  2. Phản ứng, hồi ứng. Như Tha thu đáo bất thiểu độc giả đích hồi thanh, sử tha chấn phấn bất dĩ , 使 Ông ấy nhận được nhiều phản ứng của độc giả, khiến ông phấn chấn lắm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.