Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5653
噓 hư
嘘 xu1
  1. (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử : Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư , (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
  2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: hí hư bất dĩ than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
  3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: tự ngã xuy hư mèo khen mèo dài đuôi.
  4. (Động) Hỏi han. ◎Như: hư hàn vấn noãn vồn vã hỏi thăm.
  5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu ! cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
  6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: hư thanh tứ khởi lời chê trách nổi lên khắp.
  7. (Thán) Suỵt. ◎Như: hư! biệt xuất thanh ! suỵt! đừng gây tiếng động.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.