Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5636
嘶 tê
si1, xi1
  1. Ngựa hét. ◇Ôn Đình Quân : Ba thượng mã tê khan trạo khứ (Lợi Châu nam độ ) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
  2. Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
  3. Khổ sở.
  4. Kêu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.